1.Giới thiệu tổng quát
Các tính năng nổi bật:
- 8 cổng tín hiệu đầu vào, 4 cổng tín hiệu đầu ra, hiển thị song song được cùng lúc 2 tín hiệu
- 4 đầu ra DVI với độ phân giải tối đa lên đến 1920 x 1200@60Hz
- Đầu vào đa dạng các tín hiệu cả tương tự và số bao gồm: 2 cổng Video; 1 cổng VGA; 2 cổng HDMI; 2 cổng DVI; 1 cổng EXT.
- Hỗ trợ tối đa 7680 điểm ảnh ngang hoặc 4800 điểm ảnh dọc.
- Hỗ trợ ghép nối một hình ảnh với một tín hiệu đầu vào hoặc hai hình ảnh với hai tín hiệu đầu vào.
- Công nghệ xử lý xen kẽ kết hợp các chuyển đổi tiên tiến, không có vệt hoặc có vệt.
- Chuyển đổi tín hiệu liên tục, mờ dần giữa các tín hiệu đầu vào bất kỳ.
- Các kiểu chuyển đổi cut, fade in fade out được cài đặt sẵn.
2.Các thông số kỹ thuật
Tín hiệu đầu vào | ||
Loại đầu vào và số lượng | 2×Video 1×VGA (RGBHV)1×HDMI (VESA/ CEA-861)1×DVI (VESA/ CEA-861)1×EXT | |
Chuẩn Video | PAL/NTSC | |
Phạm vi Composite video/ Impedance | 1V (p_p)/ 75Ω | |
Định dạng VGA | PC (VESA standard) | ≤1920×1200_60Hz |
Phạm vi VGA/Trở kháng | R, G, B = 0.7 V (p_p)/ 75Ω | |
Định dạng DVI/HDMI | PC (VESA standard) | ≤1920×1200_60Hz |
HDMI-1.3(CEA-861) | ≤1920×1080p_60Hz | |
Định dạng SDI | SMPTE259M-C SMPTE 292M SMPTE 274M/296M SMPTE 424M/425M | 480i_60Hz 576i_50Hz 720p、1080i、1080p |
Chuẩn cổng đầu vào | Video:P4 of VGA port VGA:15pin D_Sub(female)HDMI:A type of HDMI portDVI:24+1 DVI_D SDI:BNC/ 75Ω | |
Tín hiệu đầu ra | ||
Loại đầu ra Số lượng | 1×VGA, 4×DVI | |
Hiển thị tín hiệu đầu ra | 1×VGA (DVI OUT4) | |
Định dạng DVI | 1440x1440_60Hz 1280×1024_60Hz 1920×1080_60Hz 1920x1080_50Hz 1920×1200_60Hz | |
Chuẩn cổng đầu ra | DVI:24+1 DVI_I | |
Thông số khác | ||
Giao tiếp điều khiển | Panel/RS232/USB/LAN/Wi-Fi | |
Điện áp đầu vào | 100-240VAC 50/60Hz | |
Công suất | ≤80W | |
Nhiệt độ làm việc | 0-45℃ | |
Độ ẩm làm việc | 15-85% | |
Kích thước sản phẩm | 482.6(L)x274(W)x66.6(H)mm | |
Kích thước đóng gói | 535(L)x400(W)x145(H)mm | |
Khối lượng tịnh | G.W.:5.6Kg, N.W.:3.7Kg |
3. Sơ đồ kết nối tín hiệu
3.Mô tả thiết bị
3.1 Mặt trước
① Các phím lựa chọn tín hiệu đầu vào.
② Các phím cài đặt.
③ Các phím chức năng khác.
Mô tả chức năng các phím bấm
- ① Các phím lựa chọn tín hiệu đầu vào.
Các nút chọn của tín hiệu đầu vào được sử dụng để lựa chọn tín hiệu đầu vào:
- ② Các phím cài đặt
Setup: vào menu phần cài đặt
: lựa chọn thông số cài đặt
Knob: vặn núm để điều chỉnh hoặc chọn các thông số
OK; lưu các thông số đã thiết lập
: Quay trở lại thư mục trước
- ③ Các phím chức năng khác.
Phím Auto tự động điều chỉnh tín hiệu VGA đầu vào
Phím PIP sử dụng bật tắt hiển thị hình ảnh kép trong(cho phép hiển thị 2 nguồn tín hiệu hình ảnh trên cùng 1 màn hình). Khi được bật có nghĩa là chức năng hiển thị hình ảnh kép đã sẵn sàng.
Phím Brt+ và Brt- sử dụng điều chỉnh độ sáng đầu ra của bộ xử lý hình ảnh.
Phím M1 , M2 , M3 , M4 cài đặt và gọi các chế độ hiển thị dưới dạng MOSAIC và nhiều cửa sổ.
Phím Lock sử dụng khóa tất cả các các phím chức năng. Khi bật phím Lock đèn báo màu đỏ sẽ sáng liên tục, khi đó các phím khác không thể sử dụng. Nhấn phím Lock ba lần để mở khóa, đèn báo màu đỏ sẽ tắt.
3.2 Mặt sau
- 1 Các cổng giao tiếp.
- 2 Cổng audio.
- 3 Các cổng tín hiệu hình ảnh đầu vào.
- 4 Các cổng đầu ra DVI dành cho card phát
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.